1- PT-YT - Tộc phả họ Phan ở Yên Thành: Hoa Thành, Bắc Thành,
Hào Kiệt (Yên Thành, Nghệ An)
- MÐD - Phan tộc phả hệ Minh Ðức Ðường ở Phong Thủ, Ðiện Bàn,
Quảng Nam.
- PÐS - Phan tộc thế phổ dòng họ Ðà Sơn - Quảng Nam
(1318-1997).
- PÐL - Tộc phả Phan Ðình Lễ Nam Ðịnh
- PÐN - Phan tộc phả ở Ðông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội và tiểu sử
Phan Phu Tiên.
- PHP - Phan tộc ở Hải Phòng, Hải Dương, Nam Ðịnh, Hải Hậu,
Duy Tiên.
- PTC - Phan tộc ở Thanh Ninh, Thanh Chương Nghệ An.
- PTL - Phan tộc ở Thi Lai (Quảng Nam).
- PÐP - Phan tộc ở Ðinh Phước (Thủ Dầu Một).
- PNH - Phan tộc ở Ninh Giệp (Gia Lâm Hà Nội) và Ða Phúc, Sài
Sơn - Mông Phụ, Phúc Thọ, Sơn Tây.
- PDS - Phan tộc ở Diên Sanh (Quảng Trị)
- PTL - Phan tộc ở Tiên Lộc, Hương Xuân, Hương Trà, Thừa
Thiên.
2- ÐVSK - Ðại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên
- NXB KHXH Hà Nội 1972.
3- C M - Việt Sứ Thông giám cương mục - NXB VSÐ Hà Nội 1958.
4- TTP - Thân tích và truyền thuyết Phan Tây Nhạc ở đình Xuân
Phương, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
5- VSL - Việt sử lược - tác giả khuyết danh - Trần Quốc Vượng
dịch NXBVSÐ Hà Nội 1960.
6. NVSL - Việt Nam sử lược của Trần Trọng Kim 2 tập.
7- NAK - Nghệ An ký của Bùi Tôn Trai tập II - Viện Hán Nôm
dịch NXB KHXH 1993.
8- HCK - Hoan châu ký của Nguyễn Cảnh Thị - Người dịch Nguyễn
Thị Thảo NXB KHXH Hà Nội 1988
9- TÐVN - Thời đại Hùng Vương của Văn Tần và nhiều tác giả -
NXB KHXH Hà Nội 1976
10- LTHC - Lịch Triều Hiến Chương loại chí của Phan Huy Chú
11- ÐVTS - Ðại Việt Thông sử tập III của Lê Quý Ðôn - Nguyễn
Thế Long dịch NXB KHXH Hà Nội 1978
12- VNT4 - Việt Nam thần thoại và truyền thuyết của Bùi Văn
Nguyên - NXBKHXH- NXB Cà Mau 1993
13- ÐNNTC - Ðại nam nhất thống trí của Cao Xuân Dục
14- HVDN - Hùng Vương dựng nước NXBKHXH Hà Nội 1973
15- CSNT - Lịch sử chế độ cộng sản nguyên thủy ở Việt Nam -
NXBGD 1960
16- CÐPK - Lịch sử chế độ phong kiến ở Việt Nam NXBGD 1960 -
1962.
17- NGGD - Nguồn gốc gia đình Enghel NXBST
18- NSDTH - Cơ sở dân tộc học của Phan Hữu Dật NXBDH và THCBN
Hà Nội 1973
19- LSVHTQ - Lịch sử văn học Trung Quốc tập I của Dư Quán
Anh... 1962. Người dịch Hoàng Dân Hoa Ðức Siêu NXBVHHN 1964
20- VHSTQ - Văn học sử Trung Quốc của Dịch Quản Tả - do Huỳnh
Minh Ðức dịch - NXB Minh Tần Sài Gòn 1975
21- KT - Kính thư của Khổng tử - Thẩm Quyền dịch Bộ GDVHMN XB
1965
22- VLTN - Việt ký tố nguyên của Kim Ðịnh - NXB An Tiêm Sài
Gòn 1970
23- TPPD - Tổ phả tổ Phan Dung ở Ðông Thái Hà Tĩnh.
24- NGML - Nguồn gốc Mã Lai của dân tộc Việt Nam của Bình
Nguyên Lộc - NXB La Bối Sài Gòn 1975.
25- VSTB - Việt sử tân biên tập I của Phạm Văn Sơn Sài Gòn
xuất bản
26- SKTMT - Sử ký Tư Mã Thiên Như Thành dịch NXBVH Hà Nội
1971
27- TQSL - Trung Quốc sử lược của Phan Khoang.
28- DCLQ - Ðông Chu Liệt Quốc của Phùng Mộng Long - NXBPT Hà
Nội 1962.
29- TQC - Tam quốc chí của La Quán Trung - XBPTHN 1960.
30- LSNL - Lịch sử nhân loại của Bưu Dưỡng NXB Ða Minh Thiên
bản Sài Gòn 1972.
31- ST - Sở từ của Khuất Nguyên - người dịch Ðào Duy Anh,
Nguyễn Sĩ Lâm - NXBVHHN 1974.
32- TQTT - Lịch sử Trung Quốc tóm tắt từ thượng cổ đến 5 đời
mười nước Q1, Q2 in cả bản đồ Trung Quốc qua các thời đại. Học viện quân sự cấp
cao in 1992.
33- LTK - Lý Thường Kiệt của Hoàng Xuân Hãn - viện ÐH Vạn
Hạnh Sài Gòn in 1962.
34- DDVN - Di dân người Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX-
Phụ san nghiên cứu lịch sử 1994.
35- DÐC - Dư địa chí của ức Trai di tập. Phan Duy Tiệp dịch -
Hà Văn Tấn hiệu đính và chú thích - NXBSHHN 1960.
36- TNVB - Thiên nhiên vùng biển nước ta. Nguyễn Ngọc Thụy
UBKHXHHN 1978.
37- ÐS - Ðịa sử của Tống Duy Thanh NXBÐH và THCN Hà Nội 1977.
38- CCMBV - Chín đời chúa mươi đời vua Nguyễn NXBTHH 1996 của
Nguyễn Ðắc Xuân.
39- TÐS - Trống Ðông Sơn Viện khảo cổ học NXBKHNXHHN 1987
40- DDÐN - Ðẻ đất đẻ nước của Sử thi dân tộc Mường.
41- VNCT - Việt Nam ca trù biên khảo của Ðỗ Băng Ðoàn, Ðỗ
Trọng Huề, Sài Gòn in 1962.
42- TPVN - Trang phục Việt Nam của Ðoàn Thị Kính - NXBVHHN-
1977
43- PÐP - Phan Ðình Phùng của Ðào Trinh Nhất. Tân Việt Sài
Gòn XB 1957.
44- NCLS - Tạp chí nghiên cứu lịch sử từ 1977 đến 1981 Viện
Sử học Hà Nội.
45- ADL - Bản đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu
lịch sử NXBKHXH Hà Nội 1996
46- CCVN - Cơ cấu Việt nho của Kim Ðịnh - NXB Nguồn sáng Sài
Gòn 1973
47- TTVH - Truyền thuyết Hùng Vương thần thoại Vĩnh Phú. Sở
VHTT Vĩnh Phú 1991.
48- DCHV - 18 Di chỉ Hùng Vương, danh sách 18 đời dòng Hùng
Vương in theo Ngọc Phả Hùng Vương ký hiệu HT.AEG-C10- Vụ bảo tồn bảo tàng Bộ Văn
Hóa.
49- HNÐS - Hà Nội thời đại đồng và sắt sớm của Trịnh Cao
Tường và Trịnh Sinh NXBHN 1982.
50- KBVN - Các nhà khoa bảng Việt Nam 1075-1919 của Ngô Ðức
Thọ NXBVH 1993.
51- TTVH - Tổng tập văn học Việt Nam NXBKHXHH 1980.
52- VNPT - Việt Nam Pháp thuộc sử của Phan Khoang. Tủ sách sử
học Sài Gòn 1971.
53- SNST - Từ sông Tô đến sông Nhuệ tác giả Ðỗ Thỉnh - NXBHn
1982.
54- DNHN - Danh nhân Hà Nội do Hội văn nghệ Hà Nội XB 1973.
55- PK - Phan Kính con người và sự nghiệp - NXBKHXH Hà Nội
1994.
56- CPNBK - Chinh phụ ngâm bị khảo của Hoàng Xuân Hãn - NXB
VH 1993
57- TBH - Nghiên cứu và phê bình Tỳ bà hành bản dịch của Phan
Huy Thục của Hoàng Ly, Trương Anh Tử - NXB Thế giới Hà Nội 1953.
58- QSDB - Quốc sử di biên của Phan Thúc Trực do Hồng Liên Lê
Xuân Giáo dịch - Sài Gòn XB 1973.
59- HKL - Quốc triều Hương khoa lục của Cao Xuân Dục - NXB
TPHCM 1993.
60- TVPBC - Thơ văn Phan Bội Châu. Chương Thâu biên soạn. NXB
VH Hà Nội 1985.
61- PBCTTTV- Phan Bội Châu thân thế và thơ văn của Thế
Nguyên, Tần Việt 1956.
62- ÔGBN - Ông già Bến Ngự hồi ký - NBXTH-H 1987
63- PBCTK - Phan Bội Châu truyện và ký - NXB VHHN 1995
64- PCT - Thơ văn Phan Chu Trinh của Huỳnh Lý, Hoàng Ngọc
Phách NXBVHHN 1983.
65- ÐKNT - Ðông kinh nghĩa thục của Nguyễn Hiển Lê. NXB La
Bôi Sài Gòn 1968.
66- NAQ - Nguyễn ái Quốc ở Paris (1917-1923) của Thu Trang -
NXB thông tin lý luận 1989.
67- CTHCM - Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Pháp của Nguyễn Thành -
NXB Thông tin lý luận 1988.
68- BCVN - Tìm hiểu lịch sử báo chí Việt Nam của Hồng Chương
- NXB Sách giáo khoa Mác-Lê Nin Hà Nội 1987.
69- VNKQCT - Việt Nam khai quốc chí truyện của Nguyễn Khoa
Chiêm - NXB Hội nhà văn Hà Nội 1994.
70- CÐH - Cố đô Huế bí mật và khám phá của Nguyễn Ðắc Xuân -
NXB THH 1995
71- Hà Nội - Tìm hiểu kho sách Hán nôm của Trần Văn Giáp tập
I Thư viện quốc gia Hà Nội 1970.
72- HTHV - Hành trình thời đại Hùng Vương của Lê Văn Hảo -
NXB Thanh niên 1982.
73- VTKN - Phong trào văn thân khởi nghĩa của Trần Huy Liệu -
Văn Tạo - Nguyễn Khắc Ðạm - NXBVSÐ Hà Nội 1957
74- CMCÐ - Cách mạng cận đại Việt Nam từ đầu TK XX đến đại
chiến lần I của Trần Huy Liệu NXB VSÐ Hà Nội 1958
75- D N - Sử liệu Phú Nam của Lê Hương nhà sách khai trị Sài
Gòn 1970.
76- SCM - Sử Cao Miên của Lê Hương. Nhà in Cống Quỳnh Sài Gòn
1974.
77- ÔCCL - Ô Châu Cận lục của Dương Văn An, Bùi Lương dịch
NXB Văn hóa á châu 1961.
78- VSXÐT - Việt sử xứ đàng trong (1558-1777) của Phan Khoang
- nhà sách Khai Trí Sài Gòn 1970.
79- NGLN - Nguồn gốc loài người của GN Machusin do Phạm Thái
Xuyên dịch - NXB KHXH Hà Nội 1986
80- CSKC - Cơ sở khảo cổ học của P.I Borixcopxki do Lê Thế
Thép, Ðặng Công Ký dịch - NXBGD Hà Nội 1962.
81- SÐ - Một số tạp chí sử địa ở Sài Gòn từ 1966 đến 1971 do
Nhà nước Khai trí bảo trợ.
82- PVT - Luật sư Phan Văn Trường của G.S Nguyễn Phan Quang,
Phan Văn Hoàng - NXB Hồ Chí Minh 1995.
83- HTN - Chuyện các ông hoàng triều Nguyễn của Nguyễn Ðắc
Xuân. NXBTT- Huế 1994.
Và nhiều tư liệu báo chí, hồi ký khác, Trong đó có tập: Lịch
sử Trung Quốc 5000 năm của Lâm Hán đạt Tào Dư Chương - Nhà xuất bản Văn hóa
Thông tin 1997 Trần Ngọc Thuận dịch.